Một trong những điều cần lưu ý khi làm thủ tục đăng ký kinh doanh thành lập doanh nghiệp là việc đăng ký ngành nghề kinh doanh. Một số ngành nghề không điều kiện nhưng một số ngành nghề nằm trong danh mục ngành nghề có điều kiện.
Căn cứ theo quy định của Luật đầu tư 2020, danh mục ngành nghề có điều kiện đã sửa đổi, giảm từ 243 ngành nghề xuống còn 227 ngành nghề. Khi đăng ký kinh doanh các ngành nghề này, doanh nghiệp phải đáp ứng các điều kiện cụ thể kèm theo và được cấp phép bởi các cơ quan quản lý có thẩm quyền để tiến hành hoạt động kinh doanh. Trong bài viết này, Quang Minh xin mời bạn cùng tham khảo thông tin liên quan đến danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện nhé!
Căn cứ pháp lý về quy định ngành nghề có điều kiện
Trước khi đăng ký ngành nghề kinh doanh để thực hiện thủ tục đăng ký kinh doanh, nhà đầu tư cần tìm hiểu thông tin pháp lý quy định liên quan. Sau đây là các văn bản pháp lý làm căn cứ cho việc thực hiện đăng ký ngành nghề kinh doanh, trong đó có danh mục ngành nghề có điều kiện:
- Luật Đầu tư được ban hành vào năm 2020 và được sửa đổi bởi Luật số 03/2022/QH15. Trong đó, Phụ lục IV ban hành kèm theo về danh mục ngành, nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện.
- Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 được ban hành vào năm 2022, trong đó có quy định ngành nghề có điều kiện về hoạt động kinh doanh dịch vụ tin cậy.
- Luật Kinh doanh bảo hiểm được ban hành vào năm 2022, trong đó có quy định ngành nghề có điều kiện liên quan đến tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm.
- Luật Tần số vô tuyến điện sửa đổi 2022, trong đó có quy định một số ngành nghề có điều kiện đối với hoạt động tần số vô tuyến điện.
- Luật Giao dịch điện tử 2023 Khoản 1 Điều 51, trong đó có sửa đổi thông tin ngành nghề có điều kiện đối với hoạt động kinh doanh điện tử.
- Luật Căn cước 2023, trong đó có quy định về ngành nghề có điều kiện đối với kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử.
- Luật Tài nguyên nước 2023, trong đó có quy định về điều kiện để được kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước.
- Và một số văn bản luật liên quan như Luật sửa đổi Luật Đầu tư công, Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Nhà ở, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt Luật Doanh nghiệp, Luật Thi hành án dân sự 2022,…
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là những ngành, nghề cần phải đáp ứng những điều kiện thiết yếu để được triển khai hoạt động đầu tư kinh doanh vì liên quan đến đạo đức xã hội, sức khỏe cộng đồng, an ninh quốc gia, quốc phòng, an toàn, trật tự xã hội.
Những điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành nghề có điều kiện cần tuân thủ theo quy định của Luật Đầu tư 2020 và các văn bản luật, nghị quyết, nghị định và điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. Đồng thời, việc thực hiện cần đảm bảo minh bạch, công khai, khách quan, tiết kiệm chi phí, thời gian cho nhà đầu tư.
Thông tin về ngành nghề có điều kiện và những điều kiện liên quan đối với những ngành, nghề đó cần được công bố công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Quy định pháp lý về ngành nghề có điều kiện
Quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các ngành nghề phải có những nội dung sau đây:
- Đối tượng và phạm vi áp dụng liên quan đến các điều kiện đầu tư kinh doanh.
- Hình thức áp dụng đối với các điều kiện đầu tư kinh doanh.
- Nội dung điều kiện liên quan đến ngành nghề đầu tư kinh doanh.
- Hồ sơ, trình tự thực hiện, thủ tục hành chính cần tuân thủ đối với các điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có).
- Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan có thẩm quyền xử lý hồ sơ, giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh.
- Thời hạn quy định có hiệu lực đối với chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận hoặc văn bản xác nhận, chấp thuận khác (nếu có).
Điều kiện đầu tư kinh doanh của các ngành nghề có điều kiện được áp dụng theo các hình thức sau đây:
- Điều kiện về giấy phép.
- Điều kiện về giấy chứng nhận.
- Điều kiện về chứng chỉ.
- Văn bản xác nhận, đồng ý, chấp thuận.
- Những yêu cầu khác mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải thỏa mãn để tiến hành hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục ngành nghề có điều kiện mới nhất để đầu tư kinh doanh
Nếu nhà đầu tư muốn triển khai hoạt động kinh doanh một trong các ngành nghề có điều kiện, thì cần phải đáp ứng các điều kiện quy định kèm theo để hoạt động kinh doanh được coi là hợp pháp. Dưới đây là danh mục 227 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện như sau:
STT | Tên ngành nghề có điều kiện |
1 | Ngành nghề sản xuất con dấu |
2 | Ngành nghề kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm sửa chữa) |
3 | Ngành nghề kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
4 | Ngành nghề kinh doanh phần mềm, thiết bị ngụy trang để định vị, ghi âm, ghi hình, |
5 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến súng bắn sơn |
6 | Ngành nghề kinh doanh quân dụng, quân trang, vũ khí quân dụng, kỹ thuật, trang thiết bị, khí tài, phương tiện chuyên dùng công an, quân sự; bộ phận, linh kiện, phụ tùng, trang thiết bị, vật tư đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
7 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ cầm đồ |
8 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xoa bóp |
9 | Ngành nghề kinh doanh thiết bị phát tín hiệu đối với xe được quyền ưu tiên |
10 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo vệ |
11 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
12 | Ngành nghề hành nghề luật sư |
13 | Ngành nghề hành nghề công chứng |
14 | Ngành nghề hành nghề giám định tư pháp đối với những lĩnh vực xây dựng, tài chính, ngân hàng, di vật, cổ vật, bản quyền tác giả |
15 | Ngành nghề hành nghề đấu giá tài sản |
16 | Hành nghề thừa phát lại |
17 | Ngành nghề hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của hợp tác xã, doanh nghiệp trong quá trình giải quyết phá sản |
18 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kế toán |
19 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm toán |
20 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ làm thủ tục về thuế |
21 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ làm thủ tục hải quan |
22 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến hàng miễn thuế |
23 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
24 | Ngành nghề kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
25 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến chứng khoán |
26 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ lưu ký, đăng ký, thanh toán và bù trừ chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và chứng khoán các loại khác |
27 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến bảo hiểm |
28 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến tái bảo hiểm |
29 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm |
30 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đại lý bảo hiểm |
31 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thẩm định giá |
32 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến xổ số |
33 | Ngành nghề kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng đối với người nước ngoài |
34 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
35 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến casino |
36 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đặt cược |
37 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
38 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến xăng dầu |
39 | Ngành nghề kinh doanh khí |
40 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ giám định thương mại |
41 | Ngành nghề kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm hoạt động tiêu hủy) |
42 | Ngành nghề kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
43 | Ngành nghề kinh doanh ngành, nghề có sử dụng tiền chất thuốc nổ và vật liệu nổ công nghiệp |
44 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ nổ mìn |
45 | Ngành nghề kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo quy định Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học |
46 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến rượu |
47 | Ngành nghề kinh doanh nguyên liệu thuốc lá, sản phẩm thuốc lá, thiết bị, máy móc, thuộc chuyên ngành thuốc lá |
48 | Ngành nghề kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương |
49 | Ngành nghề hoạt động liên quan đến Sở Giao dịch hàng hóa |
50 | Ngành nghề hoạt động phát điện, truyền tải, bán buôn, bán lẻ, phân phối, tư vấn chuyên ngành điện lực |
51 | Ngành nghề hoạt động liên quan đến xuất khẩu gạo |
52 | Ngành nghề kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
53 | Ngành nghề kinh doanh tạm nhập, tái xuất đối với hàng thực phẩm đông lạnh |
54 | Ngành nghề kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
55 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến khoáng sản |
56 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến tiền chất công nghiệp |
57 | Ngành nghề hoạt động mua bán hàng hóa và những hoạt động trực tiếp liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam |
58 | Ngành nghề kinh doanh đối với phương thức bán hàng đa cấp |
59 | Ngành nghề hoạt động liên quan đến thương mại điện tử |
60 | Ngành nghề hoạt động liên quan đến dầu khí |
61 | Ngành nghề hoạt động liên quan đến kiểm toán năng lượng |
62 | Ngành nghề hoạt động liên quan đến giáo dục nghề nghiệp |
63 | Ngành nghề hoạt động liên quan đến kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
64 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
65 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
66 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ huấn luyện vệ sinh lao động, an toàn lao động |
67 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ việc làm |
68 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
69 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ cai nghiện thuốc lá, cai nghiện ma túy tự nguyện, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi, trẻ em |
70 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ cho thuê lại lao động |
71 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường bộ |
72 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
73 | Ngành nghề liên quan đến sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
74 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
75 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
76 | ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
77 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ sát hạch lái xe |
78 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
79 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường thủy |
80 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, phục hồi, sửa chữa phương tiện thủy nội địa |
81 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
82 | Ngành nghề đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức cung ứng, tuyển dụng thuyền viên hàng hải |
83 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
84 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải biển |
85 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lai dắt tàu biển |
86 | Ngành nghề nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
87 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, phục hồi, sửa chữa tàu biển |
88 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến khai thác cảng biển |
89 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải hàng không |
90 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, thử nghiệm, bảo dưỡng động cơ tàu bay, tàu bay, trang bị, thiết bị tàu bay và cánh quạt tàu bay tại Việt Nam |
91 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sân bay, cảng hàng không |
92 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ hàng không tại sân bay, cảng hàng không |
93 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
94 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ huấn luyện, đào tạo nghiệp vụ nhân viên hàng không |
95 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường sắt |
96 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến kết cấu hạ tầng đường sắt |
97 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đường sắt đô thị |
98 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận tải đa phương thức |
99 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
100 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường ống |
101 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến bất động sản |
102 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến nước sạch sinh hoạt |
103 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiến trúc |
104 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
105 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo sát xây dựng |
106 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
107 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
108 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thi công xây dựng công trình |
109 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
110 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
111 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm định xây dựng |
112 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
113 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
114 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận hành, quản lý cơ sở hỏa táng |
115 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
116 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
117 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bưu chính |
118 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ viễn thông |
119 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ chứng thực chữ ký số |
120 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động của nhà xuất bản |
121 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ in, trừ in bao bì |
122 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
123 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ mạng xã hội |
124 | Ngành nghề kinh doanh trò chơi trên mạng Internet, mạng viễn thông |
125 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
126 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
127 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ gia công, sửa chữa, tái chế, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng nằm trong Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
128 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng Internet, mạng viễn thông di động |
129 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền |
130 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ trung tâm dữ liệu |
131 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ định danh và xác thực điện tử |
132 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
133 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu |
134 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
135 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến những thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
136 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
137 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
138 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
139 | Ngành nghề hoạt động của phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
140 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
141 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động của trường chuyên biệt |
142 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
143 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục |
144 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn du học |
145 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động khai thác thủy sản |
146 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến thủy sản |
147 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
148 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
149 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến chế phẩm sinh học, hóa chất, chất xử lý môi trường, vi sinh vật trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
150 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đóng mới, cải hoán tàu cá |
151 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động đăng kiểm tàu cá |
152 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá |
153 | Ngành nghề hoạt động nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES |
154 | Ngành nghề hoạt động nuôi động vật rừng thông thường |
155 | Ngành nghề hoạt động xuất khẩu, tái xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES |
156 | Ngành nghề hoạt động xuất khẩu, tái xuất khẩu, nhập khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, trồng cấy nhân tạo, nuôi sinh trưởng của các loài thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES |
157 | Ngành nghề hoạt động chế biến, vận chuyển, trưng bày, kinh doanh, quảng cáo, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES |
158 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến thuốc bảo vệ thực vật |
159 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
160 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
161 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo vệ thực vật |
162 | Ngành nghề kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, vi sinh vật, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y |
163 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kỹ thuật về thú y |
164 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
165 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chăm sóc sức khỏe động vật |
166 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, vắc xin, vi sinh vật, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
167 | Ngành nghề kinh doanh chăn nuôi trang trại |
168 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến giết mổ gia súc, gia cầm |
169 | Ngành nghề kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
170 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
171 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến phân bón |
172 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
173 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến giống cây trồng, giống vật nuôi |
174 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến giống thủy sản |
175 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
176 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
177 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, hóa chất, vi sinh vật, chất xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
178 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm biến đổi gen |
179 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
180 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
181 | Ngành nghề liên quan đến kinh doanh dược |
182 | Ngành nghề liên quan đến sản xuất mỹ phẩm |
183 | Ngành nghề kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
184 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến trang thiết bị y tế |
185 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng, giám định về quyền tác giả và quyền liên quan) |
186 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
187 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
188 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
189 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm, kiểm định phương tiện đo, chuẩn đo lường |
190 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ |
191 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng và dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp) |
192 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát hành và phổ biến phim |
193 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ giám định cổ vật |
194 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, giám sát thi công, tổ chức thi công dự án bảo quản, phục hồi và tu bổ di tích |
195 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê, vũ trường |
196 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lữ hành |
197 | Ngành nghề kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao, doanh nghiệp thể thao chuyên nghiệp |
198 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ, trình diễn thời trang, biểu diễn nghệ thuật, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
199 | Ngành nghề kinh doanh bản ghi hình, ghi âm ca múa nhạc, sân khấu |
200 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lưu trú |
201 | Ngành nghề kinh doanh mua bán cổ vật, di vật, bảo vật quốc gia |
202 | Ngành nghề xuất khẩu cổ vật, di vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
203 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo tàng |
204 | Ngành nghề kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng và dành cho người nước ngoài) |
205 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
206 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
207 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin, xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đất đai |
208 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
209 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xác định giá đất |
210 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đo đạc và bản đồ |
211 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
212 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
213 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
214 | Ngành nghề kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước |
215 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thăm dò khoáng sản |
216 | Ngành nghề liên quan đến khai thác khoáng sản |
217 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
218 | Ngành nghề liên quan đến nhập khẩu phế liệu |
219 | Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quan trắc môi trường |
220 | Ngành nghề hoạt động kinh doanh liên quan đến ngân hàng thương mại |
221 | Ngành nghề hoạt động kinh doanh liên quan đến tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
222 | Ngành nghề hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, tổ chức tài chính vi mô, quỹ tín dụng nhân dân |
223 | Ngành nghề cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng |
224 | Ngành nghề liên quan đến cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
225 | Ngành nghề hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
226 | Ngành nghề liên quan đến kinh doanh vàng miếng |
227 | Ngành nghề liên quan đến hoạt động in, đúc tiền |
Trên đây là thông tin chia sẻ của Quang Minh về danh mục 227 ngành nghề có điều kiện, ngành nghề kinh doanh có điều kiện căn cứ theo quy định của Luật đầu tư 2020. Hy vọng bài viết mang lại hữu ích cho độc giả trong quá trình tham khảo. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào muốn được tư vấn về điều kiện cụ thể đối với các ngành nghề có điều kiện, hãy liên hệ ngay với Quang Minh để được hỗ trợ nhé!
Đánh giá: