Danh mục 227 ngành nghề có điều kiện theo quy định mới nhất

Danh mục 227 ngành nghề có điều kiện theo quy định mới nhất

Một trong những điều cần lưu ý khi làm thủ tục đăng ký kinh doanh thành lập doanh nghiệp là việc đăng ký ngành nghề kinh doanh. Một số ngành nghề không điều kiện nhưng một số ngành nghề nằm trong danh mục ngành nghề có điều kiện

Căn cứ theo quy định của Luật đầu tư 2020, danh mục ngành nghề có điều kiện đã sửa đổi, giảm từ 243 ngành nghề xuống còn 227 ngành nghề. Khi đăng ký kinh doanh các ngành nghề này, doanh nghiệp phải đáp ứng các điều kiện cụ thể kèm theo và được cấp phép bởi các cơ quan quản lý có thẩm quyền để tiến hành hoạt động kinh doanh.  Trong bài viết này, Quang Minh xin mời bạn cùng tham khảo thông tin liên quan đến danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện nhé!

Căn cứ pháp lý về quy định ngành nghề có điều kiện

Trước khi đăng ký ngành nghề kinh doanh để thực hiện thủ tục đăng ký kinh doanh, nhà đầu tư cần tìm hiểu thông tin pháp lý quy định liên quan. Sau đây là các văn bản pháp lý làm căn cứ cho việc thực hiện đăng ký ngành nghề kinh doanh, trong đó có danh mục ngành nghề có điều kiện:

  • Luật Đầu tư được ban hành vào năm 2020 và được sửa đổi bởi Luật số 03/2022/QH15. Trong đó, Phụ lục IV ban hành kèm theo về danh mục ngành, nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện.
  • Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 được ban hành vào năm 2022, trong đó có quy định ngành nghề có điều kiện về hoạt động kinh doanh dịch vụ tin cậy.
  • Luật Kinh doanh bảo hiểm được ban hành vào năm 2022, trong đó có quy định ngành nghề có điều kiện liên quan đến tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm.
  • Luật Tần số vô tuyến điện sửa đổi 2022, trong đó có quy định một số ngành nghề có điều kiện đối với hoạt động tần số vô tuyến điện.
  • Luật Giao dịch điện tử 2023 Khoản 1 Điều 51, trong đó có sửa đổi thông tin ngành nghề có điều kiện đối với hoạt động kinh doanh điện tử.
  • Luật Căn cước 2023, trong đó có quy định về ngành nghề có điều kiện đối với kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử.
  • Luật Tài nguyên nước 2023, trong đó có quy định về điều kiện để được kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước.
  • Và một số văn bản luật liên quan như Luật sửa đổi Luật Đầu tư công, Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Nhà ở, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt Luật Doanh nghiệp, Luật Thi hành án dân sự 2022,…

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là những ngành, nghề cần phải đáp ứng những điều kiện thiết yếu để được triển khai hoạt động đầu tư kinh doanh vì liên quan đến đạo đức xã hội, sức khỏe cộng đồng, an ninh quốc gia, quốc phòng, an toàn, trật tự xã hội.

Những điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành nghề có điều kiện cần tuân thủ theo quy định của Luật Đầu tư 2020 và các văn bản luật, nghị quyết, nghị định và điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. Đồng thời, việc thực hiện cần đảm bảo minh bạch, công khai, khách quan, tiết kiệm chi phí, thời gian cho nhà đầu tư.

Thông tin về ngành nghề có điều kiện và những điều kiện liên quan đối với những ngành, nghề đó cần được công bố công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Quy định pháp lý về ngành nghề có điều kiện

Quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các ngành nghề phải có những nội dung sau đây:

  • Đối tượng và phạm vi áp dụng liên quan đến các điều kiện đầu tư kinh doanh.
  • Hình thức áp dụng đối với các điều kiện đầu tư kinh doanh.
  • Nội dung điều kiện liên quan đến ngành nghề đầu tư kinh doanh.
  • Hồ sơ, trình tự thực hiện, thủ tục hành chính cần tuân thủ đối với các điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có).
  • Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan có thẩm quyền xử lý hồ sơ, giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh.
  • Thời hạn quy định có hiệu lực đối với chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận hoặc văn bản xác nhận, chấp thuận khác (nếu có).

Điều kiện đầu tư kinh doanh của các ngành nghề có điều kiện được áp dụng theo các hình thức sau đây:

  • Điều kiện về giấy phép.
  • Điều kiện về giấy chứng nhận.
  • Điều kiện về chứng chỉ.
  • Văn bản xác nhận, đồng ý, chấp thuận.
  • Những yêu cầu khác mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải thỏa mãn để tiến hành hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền.

Danh mục ngành nghề có điều kiện mới nhất để đầu tư kinh doanh

Danh mục ngành nghề có điều kiện mới nhất để đầu tư kinh doanh

Nếu nhà đầu tư muốn triển khai hoạt động kinh doanh một trong các ngành nghề có điều kiện, thì cần phải đáp ứng các điều kiện quy định kèm theo để hoạt động kinh doanh được coi là hợp pháp. Dưới đây là danh mục 227 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện như sau:

STTTên ngành nghề có điều kiện
1Ngành nghề sản xuất con dấu
2Ngành nghề kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm sửa chữa)
3Ngành nghề kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
4Ngành nghề kinh doanh phần mềm, thiết bị ngụy trang để định vị, ghi âm, ghi hình, 
5Ngành nghề kinh doanh liên quan đến súng bắn sơn
6Ngành nghề kinh doanh quân dụng, quân trang, vũ khí quân dụng, kỹ thuật, trang thiết bị, khí tài, phương tiện chuyên dùng công an, quân sự; bộ phận, linh kiện, phụ tùng, trang thiết bị, vật tư đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
7Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ cầm đồ
8Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xoa bóp
9Ngành nghề kinh doanh thiết bị phát tín hiệu đối với xe được quyền ưu tiên
10Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo vệ
11Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
12Ngành nghề hành nghề luật sư
13Ngành nghề hành nghề công chứng
14Ngành nghề hành nghề giám định tư pháp đối với những lĩnh vực xây dựng, tài chính, ngân hàng, di vật, cổ vật, bản quyền tác giả
15Ngành nghề hành nghề đấu giá tài sản
16Hành nghề thừa phát lại
17Ngành nghề hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của hợp tác xã, doanh nghiệp trong quá trình giải quyết phá sản
18Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kế toán
19Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm toán
20Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ làm thủ tục về thuế
21Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ làm thủ tục hải quan
22Ngành nghề kinh doanh liên quan đến hàng miễn thuế
23Ngành nghề kinh doanh liên quan đến kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
24Ngành nghề kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
25Ngành nghề kinh doanh liên quan đến chứng khoán
26Ngành nghề kinh doanh dịch vụ lưu ký, đăng ký, thanh toán và bù trừ chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và chứng khoán các loại khác
27Ngành nghề kinh doanh liên quan đến bảo hiểm
28Ngành nghề kinh doanh liên quan đến tái bảo hiểm
29Ngành nghề kinh doanh liên quan đến môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm
30Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đại lý bảo hiểm
31Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thẩm định giá
32Ngành nghề kinh doanh liên quan đến xổ số
33Ngành nghề kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng đối với người nước ngoài
34Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
35Ngành nghề kinh doanh liên quan đến casino
36Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đặt cược
37Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
38Ngành nghề kinh doanh liên quan đến xăng dầu
39Ngành nghề kinh doanh khí
40Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ giám định thương mại
41Ngành nghề kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm hoạt động tiêu hủy)
42Ngành nghề kinh doanh tiền chất thuốc nổ
43Ngành nghề kinh doanh ngành, nghề có sử dụng tiền chất thuốc nổ và vật liệu nổ công nghiệp 
44Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ nổ mìn
45Ngành nghề kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo quy định Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học
46Ngành nghề kinh doanh liên quan đến rượu
47Ngành nghề kinh doanh nguyên liệu thuốc lá, sản phẩm thuốc lá, thiết bị, máy móc, thuộc chuyên ngành thuốc lá
48Ngành nghề kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
49Ngành nghề hoạt động liên quan đến Sở Giao dịch hàng hóa
50Ngành nghề hoạt động phát điện, truyền tải, bán buôn, bán lẻ, phân phối, tư vấn chuyên ngành điện lực
51Ngành nghề hoạt động liên quan đến xuất khẩu gạo
52Ngành nghề kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
53Ngành nghề kinh doanh tạm nhập, tái xuất đối với hàng thực phẩm đông lạnh
54Ngành nghề kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
55Ngành nghề kinh doanh liên quan đến khoáng sản
56Ngành nghề kinh doanh liên quan đến tiền chất công nghiệp
57Ngành nghề hoạt động mua bán hàng hóa và những hoạt động trực tiếp liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam
58Ngành nghề kinh doanh đối với phương thức bán hàng đa cấp
59Ngành nghề hoạt động liên quan đến thương mại điện tử
60Ngành nghề hoạt động liên quan đến dầu khí
61Ngành nghề hoạt động liên quan đến kiểm toán năng lượng
62Ngành nghề hoạt động liên quan đến giáo dục nghề nghiệp
63Ngành nghề hoạt động liên quan đến kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
64Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
65Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
66Ngành nghề kinh doanh dịch vụ huấn luyện vệ sinh lao động, an toàn lao động
67Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ việc làm
68Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
69Ngành nghề kinh doanh dịch vụ cai nghiện thuốc lá, cai nghiện ma túy tự nguyện, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi, trẻ em
70Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ cho thuê lại lao động
71Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường bộ
72Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
73Ngành nghề liên quan đến sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
74Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm định xe cơ giới
75Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
76ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
77Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ sát hạch lái xe
78Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
79Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường thủy
80Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, phục hồi, sửa chữa phương tiện thủy nội địa
81Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
82Ngành nghề đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức cung ứng, tuyển dụng thuyền viên hàng hải
83Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
84Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải biển
85Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lai dắt tàu biển
86Ngành nghề nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
87Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, phục hồi, sửa chữa tàu biển
88Ngành nghề kinh doanh liên quan đến khai thác cảng biển
89Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải hàng không
90Ngành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, thử nghiệm, bảo dưỡng động cơ tàu bay, tàu bay, trang bị, thiết bị tàu bay và cánh quạt tàu bay tại Việt Nam
91Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sân bay, cảng hàng không
92Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ hàng không tại sân bay, cảng hàng không
93Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
94Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ huấn luyện, đào tạo nghiệp vụ nhân viên hàng không
95Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường sắt
96Ngành nghề kinh doanh liên quan đến kết cấu hạ tầng đường sắt
97Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đường sắt đô thị
98Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận tải đa phương thức
99Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
100Ngành nghề kinh doanh liên quan đến vận tải đường ống
101Ngành nghề kinh doanh liên quan đến bất động sản
102Ngành nghề kinh doanh liên quan đến nước sạch sinh hoạt
103Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiến trúc
104Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
105Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo sát xây dựng
106Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
107Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
108Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thi công xây dựng công trình
109Ngành nghề liên quan đến hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
110Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
111Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kiểm định xây dựng
112Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
113Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
114Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận hành, quản lý cơ sở hỏa táng
115Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
116Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
117Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bưu chính
118Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ viễn thông
119Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ chứng thực chữ ký số
120Ngành nghề liên quan đến hoạt động của nhà xuất bản
121Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ in, trừ in bao bì
122Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
123Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ mạng xã hội
124Ngành nghề kinh doanh trò chơi trên mạng Internet, mạng viễn thông
125Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
126Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
127Ngành nghề kinh doanh dịch vụ gia công, sửa chữa, tái chế, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng nằm trong Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
128Ngành nghề kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng Internet, mạng viễn thông di động
129Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
130Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ trung tâm dữ liệu
131Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ định danh và xác thực điện tử
132Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
133Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu
134Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
135Ngành nghề kinh doanh liên quan đến những thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
136Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
137Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
138Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
139Ngành nghề hoạt động của phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
140Ngành nghề liên quan đến hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
141Ngành nghề liên quan đến hoạt động của trường chuyên biệt
142Ngành nghề liên quan đến hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
143Ngành nghề liên quan đến hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục
144Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn du học
145Ngành nghề liên quan đến hoạt động khai thác thủy sản
146Ngành nghề kinh doanh liên quan đến thủy sản
147Ngành nghề kinh doanh liên quan đến thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
148Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
149Ngành nghề kinh doanh liên quan đến chế phẩm sinh học, hóa chất, chất xử lý môi trường, vi sinh vật trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
150Ngành nghề kinh doanh liên quan đến đóng mới, cải hoán tàu cá
151Ngành nghề liên quan đến hoạt động đăng kiểm tàu cá
152Ngành nghề liên quan đến hoạt động đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá
153Ngành nghề hoạt động nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES 
154Ngành nghề hoạt động nuôi động vật rừng thông thường
155Ngành nghề hoạt động xuất khẩu, tái xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES
156Ngành nghề hoạt động xuất khẩu, tái xuất khẩu, nhập khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, trồng cấy nhân tạo, nuôi sinh trưởng của các loài thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES
157Ngành nghề hoạt động chế biến, vận chuyển, trưng bày, kinh doanh, quảng cáo, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm và các Phụ lục của Công ước CITES
158Ngành nghề kinh doanh liên quan đến thuốc bảo vệ thực vật
159Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
160Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
161Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo vệ thực vật
162Ngành nghề kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, vi sinh vật, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y
163Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ kỹ thuật về thú y
164Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
165Ngành nghề kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chăm sóc sức khỏe động vật
166Ngành nghề kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, vắc xin, vi sinh vật, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
167Ngành nghề kinh doanh chăn nuôi trang trại
168Ngành nghề kinh doanh liên quan đến giết mổ gia súc, gia cầm
169Ngành nghề kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
170Ngành nghề kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
171Ngành nghề kinh doanh liên quan đến phân bón
172Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm phân bón
173Ngành nghề kinh doanh liên quan đến giống cây trồng, giống vật nuôi
174Ngành nghề kinh doanh liên quan đến giống thủy sản
175Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
176Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
177Ngành nghề kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, hóa chất, vi sinh vật, chất xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
178Ngành nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm biến đổi gen
179Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
180Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
181Ngành nghề liên quan đến kinh doanh dược
182Ngành nghề liên quan đến sản xuất mỹ phẩm
183Ngành nghề kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
184Ngành nghề kinh doanh liên quan đến trang thiết bị y tế
185Ngành nghề kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng, giám định về quyền tác giả và quyền liên quan)
186Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
187Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
188Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đánh giá sự phù hợp
189Ngành nghề kinh doanh dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm, kiểm định phương tiện đo, chuẩn đo lường
190Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ
191Ngành nghề kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng và dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp)
192Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ phát hành và phổ biến phim
193Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ giám định cổ vật
194Ngành nghề kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, giám sát thi công, tổ chức thi công dự án bảo quản, phục hồi và tu bổ di tích
195Ngành nghề kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê, vũ trường
196Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lữ hành
197Ngành nghề kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao, doanh nghiệp thể thao chuyên nghiệp
198Ngành nghề kinh doanh dịch vụ, trình diễn thời trang, biểu diễn nghệ thuật, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
199Ngành nghề kinh doanh bản ghi hình, ghi âm ca múa nhạc, sân khấu
200Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ lưu trú
201Ngành nghề kinh doanh mua bán cổ vật, di vật, bảo vật quốc gia
202Ngành nghề xuất khẩu cổ vật, di vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
203Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ bảo tàng
204Ngành nghề kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng và dành cho người nước ngoài)
205Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
206Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
207Ngành nghề kinh doanh dịch vụ xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin,  xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đất đai
208Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
209Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ xác định giá đất
210Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ đo đạc và bản đồ
211Ngành nghề kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
212Ngành nghề kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
213Ngành nghề kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
214Ngành nghề kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
215Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ thăm dò khoáng sản
216Ngành nghề liên quan đến khai thác khoáng sản
217Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
218Ngành nghề liên quan đến nhập khẩu phế liệu
219Ngành nghề kinh doanh liên quan đến dịch vụ quan trắc môi trường
220Ngành nghề hoạt động kinh doanh liên quan đến ngân hàng thương mại
221Ngành nghề hoạt động kinh doanh liên quan đến tổ chức tín dụng phi ngân hàng
222Ngành nghề hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, tổ chức tài chính vi mô, quỹ tín dụng nhân dân
223Ngành nghề cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng
224Ngành nghề liên quan đến cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
225Ngành nghề hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
226Ngành nghề liên quan đến kinh doanh vàng miếng
227Ngành nghề liên quan đến hoạt động in, đúc tiền
Công ty Dịch vụ Tư Vấn Quang Minh
Tư Vấn Quang Minh cung cấp dịch vụ thành lập công ty CHẤT LƯỢNG CAO, NHANH CHÓNG, CHI PHÍ THẤP

Trên đây là thông tin chia sẻ của Quang Minh về danh mục 227 ngành nghề có điều kiện, ngành nghề kinh doanh có điều kiện căn cứ theo quy định của Luật đầu tư 2020. Hy vọng bài viết mang lại hữu ích cho độc giả trong quá trình tham khảo. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào muốn được tư vấn về điều kiện cụ thể đối với các ngành nghề có điều kiện, hãy liên hệ ngay với Quang Minh để được hỗ trợ nhé! 

Luật sư Ngô Đình Vũ, Hiện tại là CEO & Founder tại Tư Vấn Quang Minh, là một chuyên gia nổi bật trong lĩnh vực tư vấn pháp lý doanh nghiệp, tài chính kế toán, kiểm toán và quản lý doanh nghiệp với hơn 15 năm kinh nghiệm. Đình Vũ đã xây dựng được uy tín và danh tiếng trong việc hỗ trợ các doanh nghiệp tối ưu hóa hoạt động và tuân thủ nghiêm ngặt các quy định pháp luật hiện hành.

Đánh giá khách hàng hài lòng về Tư Vấn Quang Minh
Hàng ngàn khách hàng đã tin dùng Tư Vấn Quang Minh

Đánh giá:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *